🔍
Search:
SỰ SẮP XẾP
🌟
SỰ SẮP XẾP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
알맞게 잘 나누어 두거나 처리함.
1
SỰ PHÂN CHIA, SỰ SẮP XẾP:
Việc chia ra hay xử lí cho phù hợp.
-
Danh từ
-
1
사람이나 물건 등을 일정한 자리에 알맞게 다시 나누어 놓음.
1
SỰ TÁI BỐ TRÍ, SỰ SẮP XẾP LẠI:
Sự phân chia lại con người hay đồ vật… cho phù hợp với vị trí nhất định.
-
Danh từ
-
1
한 번 정리하였던 것을 다시 바르게 고침.
1
SỰ SẮP XẾP LẠI, SỰ CHỈNH ĐỐN LẠI:
Việc sửa lại cho đúng đắn cái đã từng một lần được sắp xếp.
-
Danh từ
-
1
그림에 들어갈 요소들의 조화로운 배치.
1
SỰ SẮP XẾP, SỰ BỐ TRÍ, SỰ BÀY TRÍ:
Sự bố trí điều hòa của những yếu tố đưa vào bức họa.
-
2
여러 요소가 한데 어울려 이룬 전체적인 모습.
2
Diện mạo tổng thể được nhiều yếu tố tạo thành một cách hài hoà.
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 순서나 간격으로 죽 벌여 놓음.
1
SỰ SẮP XẾP, SỰ SẮP ĐẶT, SỰ BỐ TRÍ:
Việc dàn xếp theo thứ tự hoặc khoảng cách nhất định.
-
Danh từ
-
1
일정한 선로 또는 구간에 자동차나 기차 등을 나누어 두거나 나누어 보냄.
1
SỰ SẮP XẾP TUYẾN TÀU XE, SỰ BỐ TRÍ XE:
Việc phân chia và bố trí xe buýt, taxi , tàu hỏa cho tuyến đường nhất định theo thứ tự hoặc thời gian đã định.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움.
1
SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP:
Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
-
2
종류에 따라 체계적으로 나누거나 모음.
2
SỰ SẮP XẾP, SỰ CHỈNH LÍ:
Việc thu dọn hoặc chia có hệ thống theo từng loại.
-
3
문제가 되거나 불필요한 것을 줄이거나 없애 말끔하게 바로잡음.
3
SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc rút ngắn hay bỏ đi những cái không cần thiết hay có vấn đề sao cho gọn gàng.
-
4
다른 사람과의 관계를 끝냄.
4
SỰ CHẤM DỨT, SỰ CHIA TAY:
Việc kết thúc mối quan hệ với người khác.
-
5
은행과의 거래 내역을 통장에 기록으로 나타냄.
5
SỰ KIỂM TRA TÀI KHOẢN:
Việc thể hiện nội dung giao dịch với ngân hàng bằng những ghi chép trong tài khoản.